Ô địa kỹ thuật
Giới thiệu sản phẩm
là một hệ thống dạng hình lưới được tạo thành từ các dải HDPE hoặc PP đặt liền kề và dán nhiệt với nhau ở những khoảng cách nhất định, các dải này khi kéo và căng rộng ra sẽ tạo thành một hệ thống lưới có thể co giãn linh hoạt, cũng có thể cuộn lại dễ dàng hơn khi vận chuyển. Khi sử dụng sản phẩm, kéo dãn các ô này và đổ đất, cát, đá hoặc vữa sẽ tạo thành một kết cấu vững chắc có khả năng gia cường nền, xử lý khu đất mềm, bảo vệ mái dốc chống lại sạt lở và xói mòn.
Đặc điểm sản phẩm
1. Dễ dàng kéo dãn và thu gọn, có thể xếp chồng lên nhau khi vận chuyển, khi thi công có thể kéo dãn thành lưới, đổ những vật liệu rời như cát, đá, đất, bê tông v.v… vào các mắt lưới để tạo thành một kết cấu vững chắc có khả năng gia cường nền, tăng cường tải trọng.
2. Vật liệu kết cấu nhẹ, chịu mài mòn tốt, ít chịu tác động của môi trường sinh và hoá học, chịu được ánh nắng, chịu được axit và kiềm, thích hợp dùng trong điều kiện đất và cát.
3. Hạn chế độ dốc và trống trơn, chống biến dạng tạo thành một lớp bảo vệ chống xói mòn tuyệt vời cho các địa hình dốc.
4. Có thể thay đổi độ cao, khoảng cách mối hàn v.v… điều chỉnh linh hoạt kích thước để đáp ứng nhu cầu của mọi công trình.
5. Co kéo linh hoạt, thể tích vận chuyển nhỏ, nối với nhau dễ dàng, tốc độ thi công nhanh.
Ứng dụng của sản phẩm
1. Hỗ trợ tải trọng, thường dùng để gia cường chống đỡ cho nền đất, nền đường, đường sắt.
2. Dùng để làm ổn định và gia cường đê đắp, tường cứng.
3. Bảo vệ kênh, thường dùng để xử lý hệ thống ống, hệ thống kênh mương.
4. Có tác dụng chống xói mòn và neo giữ đất. Thường dùng để bảo vệ mái dốc, chống sạt trượt các bờ đê, bờ kè, đập, kênh, bờ ao, mái taluy v.v…
Thông số kỹ thuật của Ô địa kỹ thuật Trí Thánh (GB/T 19274-2003)
STT | Nội dung | Đơn vị | (C3H6)n | PE | |
1 | Độ bền chống rạn nứt do ứng suất môi trường ESC-F50 | h | — | ≥800 | |
2 | Độ giòn ở nhiệt độ thấp | ℃ | ≤-23 | ≤-50 | |
3 | Nhiệt độ hoá mềm Vicat | ℃ | ≥142 | ≥112 | |
4 | Thời gian cảm ứng oxy hoá | min | ≥20 | ≥20 | |
5 | Bề ngoài | Bề mặt các dải bằng phẳng, không rỗ hơi, không có rãnh | |||
6 | Cường độ đàn hồi của dải băng khi kéo | MPa | ≥23.0 | ≥20.0 | |
7 | Cường độ chống lực kéo của mối hàn | N/cm | ≥100 | ≥100 | |
8 | Cường độ đàn chống lực kéo tại các mối hàn | Mép dán giữa các dải bang | N/cm | ≥200 | ≥200 |
Khoảng cách giữa các giải băng | N/cm | ≥120 | ≥120 |
Sản phẩm được sản xuất và cung ứng bởi công ty TNHH Sản xuất vật liệu địa kỹ thuật Thịnh Lập.
VPĐD: tầng 12 số 45 Nguyễn Sơn, Long Biên, Hà Nội
Nhà máy: thôn Tông Phố, xã Thanh Quang, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương.
Hotline: 0338 991 188
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.